1. Match the beginning lớn the correct andings. Bạn đang xem: A closer look 2 unit 2 lớp 9
1.f 2.d 3.e 4.h | 5.g 6.a 7.c 8.b |
1.the largest 2.smaller 3.the most popular 4.wider | 5.the dirtiest 6.cleaner 7.the best 8.the most exciting |
Xem thêm: Soạn Bài Từ Hán Việt Lớp 7 Bài Từ Hán Việt, Soạn Văn Lớp 7 Bài Từ Hán Việt
Get over Show someone around Go by Take someone to | Thank for Grow up Be good for Be set up |
1.set up 2.gets on with 3.take your hats off | 4. Grown up 5. Shown around 6. Pull down |
6. Read the text and find eight phrasal verbs. Match each of them wtih a definition in the box.– Đọc đoạn văn với tìm 8 các động từ. Nối mỗi nhiều động trường đoản cú với nghĩa thích hợp trong bảng.
Dress up = put on smart clothes
Turn up = arrive
Find out = discover
Go on = continue
Get on = make progress
Think over = consider
Apply for = ask for (a job)
Cheer up = make someone feel happier
Hướng dẫn dịch:
Vào trời tối làm việc thứ nhất ở quán rượu, Sarah ăn diện đẹp đẽ. Cô ấy khoác một chiếc váy ngắn màu black và một cái áo choàng trắng, trông cô cực kỳ duyên dáng. Tuy nhiên, lúc cô mang lại cô thấy người làm chủ không mấy trung thực với cô về công việc. Cô vừa ship hàng khách vừa phải thao tác trong bên bếp. Tuy vậy vậy, cô vẫn tiếp tục làm việc trong 1 thời gian. Sau vớ cả, cô đã hiện đại trong công việc. Tía tháng sau, cô nhận thấy một mẩu tin quảng cáo trên báo đăng tuyển nhân viên bán hàng cho một cửa hàng bách hóa. Cô xem xét cẩn thận và đưa ra quyết định nộp đối kháng ứng tuyển. “Nhưng tôi sẽ không nói với ai cho tới khi nhận công việc mới”- cô ấy nghĩ. Tin tưởng vào việc thực hiện những điều khác hoàn toàn đã khiến cho cô ấy cảm thấy niềm hạnh phúc hơn.